Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry múa
múa 舞
◎ Nôm: 布 AHV: vũ. Ss đối ứng muə (28 thổ ngữ Mường) [NV Tài 2005: 243]. Tương ứng -ua (THV) -u (AHV): (goá-) bụa (quả-) phụ 婦, bua (-việc) (công) phu 夫, búa phủ 斧, bùa phù 符, mùa vụ 務, (chợ-) búa phố 舖 [An Chi 2005 t2: 70]. Phiên khác: bó: tha hồ có trúc đó, boa mấy thì bó (PL, Schneider), bủa (BVN). Nay theo TVG, MQL.
đgt. chuyển động theo một tiết tấu nhịp điệu nhất định, múa: đọc theo âm THV. Củi hái, mây dầu trúc múa, cầm đưa, gió mặc thông đàn. (Tự thán 95.3). Xét, chữ “múa” chuẩn đối với chữ “đàn”.