Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry môn
môn đồ 門徒
dt. <Nho> học trò, môn sinh, đệ tử. Quan cao nhắn nhủ môn đồ nọ, hoạn nạn phù trì huynh đệ bay. (Bảo kính 145.5).