Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry lừ cừ
lừ cừ 𪪏居
◎ (lư cư). x. lù cù. Phiên khác: lừ khừ (ĐDA, MQL), lờ khờ (VVK). Nay theo TVG.
tt. <từ cổ> âm cổ của lừ khừ.lừ cừ: bộ chậm lụt, cử rử” [Paulus của 1895: 592], “lừ cừ: bộ chậm chạp ăn nói không thông” [Paulus của 1895: 196], “lu cu et lu cu: morosus ex infirmitate” [Morrone 1838: 212]. Thế những cười ta rằng đứa thơ, dại hoà vụng nết lừ cừ. (Tự thán 90.2)‖ (Bảo kính 180.2).