Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry lầu
lầu 樓
dt. các tầng trên, trái với tầng trệt, “lầu” (thanh huyền) là âm THV của “lâu”. (Ngôn chí 19.4)‖ (Bảo kính 170.6)‖ Liễu mềm rủ, nhặt đưa hương, hứng bện lầu thơ khách ngại rường (Tích cảnh thi 206.2) ‖ (Lão hạc 248.3).
lầu hồng 樓紅
dt. dịch chữ hồng lâu (chốn ở của con gái quyền quý). Lầu hồng có khách cầm xuân ở, cầm ngọc tay ai dắng dỏi thêm. (Tích cảnh 200.3, 208.1).
lầu xanh 樓青
dt. dịch chữ thanh lâu 青樓 (phòng gác đẹp đẽ sang trọng của nhà quyền quý). Lầu xanh từng thấy khách thi nhân, vì cảnh lòng người tiếc cảnh xuân. (Tích cảnh 210.1).