Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry kiến cành hoè
kiến cành hoè 蜆梗槐
dt. đc. tổ kiến trên cành hoè, khi mơ vu phần thấy đó là cả một đất nước giàu có còn mình thì được làm tướng của nước ấy, còn gọi là nước kiến. Phú quý treo sương ngọn cỏ, Công danh gưởi kiến cành hoè (Tự thán 73.4, 84.8). x. Nam Kha, chước, Hoè An, nước kiến.