Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry khua
khua 驅
AHV: khu.
đgt. xua đuổi. Chong đèn chực tuổi cay con mắt, đốt trúc khua na đắng lỗ tai. (Trừ tịch 194.6). khua.
đgt. gạt. Cầm khua hết mã, cờ khua tượng, chim bắt trong rừng, cá bắt ao. (Tự thán 89.5).