① dt. <từ cổ> khoảng không gian (lớn, nhỏ, gần xa, cụ thể, trừu tượng) [TXN Lan 1986: 354], như “chốn”, “chỗ”, “nơi”. (Ngôn chí 14.1)‖ Có khuở giang lâu ngày đã tối, thuyền hoà còn dỏi tiếng tranh tranh. (Tức sự 123.7). Bởi đâu vẫy khắp khuở hư không, non nước đòi nơi thức bạc đông (Hồng Đức QATT, tuyết). |
② dt. <từ cổ> khoảng thời gian, như “khi”, “lúc”, “thời”. (Ngôn chí 2.2, 3.8, 9.7, 16.7)‖ Đường thông khuở chống một cày. (Mạn thuật 28.1)‖ (Trần tình 37.8, 38.3, 39.7)‖ chèo (Trần tình 42.1, 42.6, 42.7)‖ Làm người mựa cậy khi quyền thế, có khuở bàn cờ tốt đuổi xe. (Trần tình 44.8)‖ (Thuật hứng 47.4, 63.2, 66.6)‖ (Tự thán 71.5, 73.8, 77.7, 79.5, 84.7, 86.2, 86.7, 88.3)‖ (Tự thán 98.4, 99.1, 107.8)‖ (Bảo kính 128.6, 129.1, 131.6, 139.4, 144.5, 154.6, 157.6, 169.7, 170.1, 181.4)‖ (Giới sắc 190.2)‖ (Tích cảnh thi 202.4)‖ (Mai 214.5)‖ (Lão mai 215.1)‖ (Cúc 216.1)‖ (Cúc 216.6)‖ (Tùng 218.2)‖ (Trúc thi 223.3)‖ (Giá 238.2)‖ (Hoè 244.3). x. nẻo khuở. (Tự thán 96.2). |