Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry khao
khao 槁
◎ Nôm: 犒 AHV: cảo. AHV: khao. Phiên khác: khô (TVG, BVN). Nay theo ĐDA.
tt. <từ cổ> khô, như khô cảo 枯槁 (khô cảo), đọc trại thành khô khao, 槁木死灰 cảo mộc tử hôi (gỗ khô tro tàn). Trang Tử thiên Tề vật luận ghi: “Sao vậy? hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?” (何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎?). Văn này gẫm thấy mới thon von, thương hải hay khao, thiết thạch mòn. (Thuật hứng 49.2). x. thương hải.