Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry keo
keo 膠
AHV: giao. Đối ứng e (THV) a (AHV), ví dụ: khéo xảo 巧, gièm sàm 讒, xe xa 車, hèn hàn 寒, kém giảm 減 [LN Trụ 1960: ii], che già 遮, chèo trạo 棹, mèo/ meo mão 卯, beo báo 豹, vẽ hoạ 畫, quen quán 慣, kép giáp [PJ Duong 2013: 107, 109, 110, 111, 114], xe xa 賒 (lắm), hẹn - hạn 限, lẹm lạm 濫, nem nạm 腩, chém trảm 斬, chén trản 盞, hét hát 喝, quẻ quái 卦, khoẻ - khoái 快, hoè hoài 槐, kéo giao 交, keo giao 交, kèo giao 交 (giao kèo), keo giao 茭 (xin keo), kẹo giao 膠, keo giao 膠, kén giản 揀, gieo giá 稼.
dt. chất kết dính, cô từ da động vật hay nhựa thực vật. Tưởng thân hư ảo nổi bằng bèo, chí cũ công danh vuỗn rã keo. (Mạn thuật 32.2).