◎ AHV: giao. Đối ứng e (THV) a (AHV), ví dụ: khéo xảo 巧, gièm sàm 讒, xe xa 車, hèn hàn 寒, kém giảm 減 [LN Trụ 1960: ii], che già 遮, chèo trạo 棹, mèo/ meo mão 卯, beo báo 豹, vẽ hoạ 畫, quen quán 慣, kép giáp [PJ Duong 2013: 107, 109, 110, 111, 114], xe xa 賒 (lắm), hẹn - hạn 限, lẹm lạm 濫, nem nạm 腩, chém trảm 斬, chén trản 盞, hét hát 喝, quẻ quái 卦, khoẻ - khoái 快, hoè hoài 槐, kéo giao 交, keo giao 交, kèo giao 交 (giao kèo), keo giao 茭 (xin keo), kẹo giao 膠, keo giao 膠, kén giản 揀, gieo giá 稼.
|