Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
hơi
hơi 唏
①
dt.
khí, mùi.
Cửa song dãi, xâm
hơi
nắng, tiếng vượn kêu, vang cách non.
(
Ngôn chí 21.3
)‖
Hơi
dầm.
(
Tự thuật 119.1
)‖ (Tích cảnh thi 208.4)‖
Tự bén
hơi
xuân tốt lại thêm, đầy buồng lạ màu thâu thêm.
(
Ba tiêu 236.1
).
②
dt.
HVVT
sức lực.
Sang cùng khó bởi chưng trời, lặn mọc làm chi cho nhọc
hơi
.
(
Ngôn chí 10.2
)‖ (Tự thán 85.1).
x.
Tiếng
hơi
.
(
Thuật hứng 59.2
).
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword