Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry hơi
hơi 唏
dt. khí, mùi. Cửa song dãi, xâm hơi nắng, tiếng vượn kêu, vang cách non. (Ngôn chí 21.3)‖ Hơi dầm. (Tự thuật 119.1)‖ (Tích cảnh thi 208.4)‖ Tự bén hơi xuân tốt lại thêm, đầy buồng lạ màu thâu thêm. (Ba tiêu 236.1).
dt. HVVT sức lực. Sang cùng khó bởi chưng trời, lặn mọc làm chi cho nhọc hơi. (Ngôn chí 10.2)‖ (Tự thán 85.1). x. Tiếng hơi. (Thuật hứng 59.2).