Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry gác vân
gác vân 閣蕓
dt. dịch chữ vân các 蕓閣, đồng nghĩa với vân đài 蕓臺, vân thự 蕓署. Trỏ nơi chứa sách. Xưa hay dùng cỏ vân 蕓, một loại cỏ thơm để trừ mối mọt. Sau trỏ chung thư phòng. Hương cách gác vân, thu lạnh lạnh, thuyền kề bãi tuyết, nguyệt chênh chênh. (Bảo kính 158.3, 157.4).