dt. dịch chữ vân các 蕓閣, đồng nghĩa với vân đài 蕓臺, vân thự 蕓署. Trỏ nơi chứa sách. Xưa hay dùng cỏ vân 蕓, một loại cỏ thơm để trừ mối mọt. Sau trỏ chung thư phòng. Hương cách gác vân, thu lạnh lạnh, thuyền kề bãi tuyết, nguyệt chênh chênh. (Bảo kính 158.3, 157.4). |