Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry dỉ
dỉ 𠯇
◎ Thanh phù .
đgt. <từ cổ> nói nhỏ cho biết. “dỉ. nói dỉ. nói di dỉ: nói điều bí mật gần tai” [Rhodes 1651 tb1994: 75]. Nay thường đọc và viết là “rỉ tai”. Dỉ bảo. (Tích cảnh thi 209.3)‖ Dỉ sứ chim xanh đừng chốc lối, bù trì đã có khí hồng quân. (Đào hoa thi 228.3). rỉ.