Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry dùi
dùi 唯
◎ Phiên khác: dai (TVG, ĐDA, VVK), day (BVN), duôi: nới lỏng (Schneider, PL). Nay theo nhóm NT Nhí.
đgt. <từ cổ> “làm chùn cái dây đang căng. dây dùi” [Rhodes 1651 tb1994: 78],“dùi: dùn lại, không thẳng thớm. dây dùi: dây dùn, dây không săn, không thẳng. dây dùi khó dứt: ở cho mền mỏng, biết ý chìu lòn thì khó bỏ khó dứt.” [Paulus của 1895: 248]. Kia thẳng nọ dùi nào có đứt, người hơn ta thiệt, mới hầu cam. (Bảo kính 174.7, 176.3). mình dùi ta thẳng mình ơi, ta dùi mình thẳng suốt đời bên nhau. cd [NTN 2008: 221].