Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry chua
chua 醋
◎ Nôm: 珠 AHV: thố [LN Trụ 1960: 88; Schneider 1995]. Âm HTrC: tshuo (Karlgren, Phan Ngộ Vân, Chu Pháp Cao, đổng đồng hoà). Đối ứng c- (THV) tʰ- (AHV): 市 chợ thị, 匙 chìa thi , 禪 chiền thiền, 膳 chín thiện, 受 chịu thụ, 贖 chuộc thục [NĐC Việt 2011: 11], 刺 chích thích [LN Trụ 1960: 72], 時 chừ (giờ) thì. Ss đối ứng cuə (29 thổ ngữ Mường) [NV Tài 2005: 196]. Như vậy, “chua” là từ hán Việt-Mường.
tt. HVVD nghĩa gốc là “giấm” (danh từ), sau chuyển làm tính từ. Ở ngọt thì hơn, nhiều kẻ chuộng, quá chua liền ủng, có ai màng. (Bảo kính 147.4). x. quá chua.