Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry chuộng yêu
chuộng yêu 重腰
◎ Phiên khác: trọng yêu (TVG, ĐDA, Schneider, VVK, MQL, NTN, PL).
đgt. quý trọng và yêu mến. Vinh hoa nhiều thấy khách đăm chiêu, bần tiện ai là kẻ chuộng yêu? (Bảo kính 135.2). x. yêu.