Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry chiếng
chiếng 井
◎ Nôm: 汫 AHV: tỉnh. LH *tsieŋᴮ OCM *tseŋ? [Schuessler 2007: 317]. Ss đối ứng ciêŋ³ (nguồn), ciêŋ³ (Mường bi), ciêŋ² (Chứt) [NV Tài 1993: 234]. Thế kỷ XV đọc âm chiếng (qua An Nam dịch ngữ) [NN San 2003: 47]. Rhodes (1651): chiếng. Như vậy, chiếng là âm HHV từ thế kỷ XV- xvii.
dt. <từ cổ> giếng nước, đọc theo âm THV. Nước đào chiếng, cơm cày ruộng, thảy thảy dường bằng nguyệt cửu giang. (Bảo kính 129.7). x. tạc tỉnh canh điền.