Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry chùa chiền
chùa chiền 寺禪
◎ Nôm: 厨纏 Phiên khác: 廚纏
dt. đảo âm của chữ thiền tự. chùachiền là âm THV của tựthiền . Cảnh tựa chùa chiền, lòng tựa sày, có thân chớ phải lợi danh vây (Ngôn chí 11.1). x. chiền.