Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry cháu rồng
cháu rồng 沼𧍰
◎ Phiên khác: chiếu rồng (TVG), chậu rồng (VVK), do phiên theo mặt chữ Nôm, vốn nhầm từ 𡥙. Cải chính theo ĐDA.
dt. <từ cổ> dịch chữ long tôn 龍孫 (măng). Mai Nghiêu Thần trong bài Hàn trì quốc di lạc duẩn có câu: “măng xuân đâm một thước mầm, bẹ tía ôm ngọc dính cát lầm” (龍孫春吐一尺芽,紫錦包玉離泥沙 long tôn xuân thổ nhất xích nha, tử cẩm bao ngọc li nê sa). Mai chăng bẻ thương cành ngọc, trúc nhặt vun tiếc cháu rồng. (Thuật hứng 50.6).