Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry chàu
chàu 𢀭
◎ {cự 巨 + triều 朝}. Ss với đối ứng čảo (bái đính, bàn ken) trong tiếng Mường, Gaston tái lập là *kčàw [1967: 35]. Kiểu tái lập: *kchàu (*kcau²). Âm đọc ngày nay: giàu.
tt. trái với nghèo, chàu: âm cổ của giàu. Chàu mấy kiếp, tham lam bấy, sống bao lâu, đáo để màng. (Thuật hứng 55.3)‖ (Tự thán 77.1, 88.5, 105.7)‖ (Bảo kính 139.1, 170.8, 175.3).
chàu chẳng kịp, khó còn bằng 𢀭庄及庫群朋
cd (Tự thán 77.1). So với người giàu thì mình chẳng bằng, so với người nghèo thì mình cũng như nhiều người. Ss trông lên thì chẳng bằng ai, trông xuống thì cũng chẳng ai bằng mình. cd