Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry cốm
cốm 粓
◎ Nôm: 𥼲 cốm, cám, cơm là các đồng nguyên tự gốc Hán, AHVcám (nước gạo). Sang tiếng Việt đã được chuyển nghĩa, tách từ. cám: loại gạo giã (Paulus của 1895), nay trỏ loại ngũ cốc đã xay giã để cho gia súc. cốm: loại gạo giã từ thóc nếp non. cơm: trỏ gạo đã nấu chín. x. cơm.
dt. món làm từ thóc nếp non. Lân cận nhà chàu no bữa cốm, bạn bè kẻ trộm phải đau đòn. (Bảo kính 148.3). Danh hoạt là cốm non thay xanh vàng. (CNNA 15).