Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry cân xưng
cân xưng 斤稱
dt. HVVT <từ cổ> cái cân. cân 斤: đơn vị đo trọng lượng, một cân xưa bằng mười sáu lạng, sau cân từ danh từ chuyển làm động từ; xưng 稱: dụng cụ đo lường trọng lượng; cân xưng còn là nguyên từ của cân xứng. Xét, cân quyền là cái cái cân, quyền bính là quả cân và cán cân. Mực thước thế gian dầu có phải, cân xưng thiên hạ lấy đâu tày. (Bảo kính 172.6, 188.1) ‖ cân xưng: vật gì nặng nhẹ biết ngay (CNNA 46a2).