Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry cày ăn đào uống
cày ăn đào uống 𦓿咹淘㕵
đgt. <Nho> tự cày mà ăn, tự đào giếng mà uống, dịch câu tạc tỉnh nhi ẩm canh điền nhi thực (鑿井而飲耕田而食), trỏ cuộc sống tự cung tự cấp của ẩn sĩ. Cày ăn đào uống yên đòi phận, sự thế chăng hay đã Hán Tần. (Tự thán 102.7)‖ (Bảo kính 129.7). x. tạc tỉnh canh điền.