Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry anh hùng
anh hùng 英䧺
英䧺 = 英雄, dt. bậc anh tú hơn người. (Tự thán 89.7)‖ Phồn hoa chẳng dám, ngặt yên phận, trong thế, anh hùng ấy mới biêu. (Tự thuật 116.8)‖ (Tự giới 127.4)‖ (Bảo kính 132.6). x. yêng hùng.