Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry đan
đan 丹
tt. <từ cổ> đỏ, son, từ chữ đan tâm (lòng son). Nhớ chúa lòng còn đan một tấc, âu thì tóc đã bạc mười phân. (Bảo kính 165.3).
đan sa 丹砂
dt. loại thuốc trường sinh màu đỏ, do các đạo sĩ luyện, đây trỏ màu đỏ tươi. Cánh xâm bạch tuyết mười phần bạc, đỉnh nhuốm đan sa chín chuyển hồng. (Lão hạc 248.6).
đan 單
◎ Nôm: 丹
tt. đơn, chỉ có một. Cũng có thể tác giả chơi chữ đồng âm, vừa hàm ý trỏ “son, đỏ”. Song cửa ngọc, vân yên cách, Dại lòng đan nhật nguyệt thâu. (Trần tình 40.4)‖ x. lòng đan.