Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry đắm
đắm 酖
◎ Nôm: 󱸽 âm HHV. AHV: đam.
đgt. mê, say. Chẳng say, chẳng đắm là quân tử, người hiểm lòng thay, hãy xá ngờ! (Bảo kính 179.7), Ss câu “phàm lòng người gian hiểm hơn núi khe, còn khó hơn cả nhận thức trời” (凡人心險於山川,難於知天) trong sách Trang Tử thiên Liệt ngự khấu. x. đam.