Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry đất dư
đất dư 坦餘
dt. khoảng đất trống, dịch chữ dư địa (餘地), “đất chưa canh tác” [PL 2012: 327]. Tư Mã Quang đời Tống có câu: “mái tranh che mưa gió, chật hẹp chăng khoảng thừa” (茅茨庇風雨,偏隘無餘地). Thấy bóng cam đường nhớ Thiệu Công, đất dư xảy được bạn cùng thông. (Cam đường 245.2).