Entry ép nè |
ép nè 押泥 |
|
◎ Phiên khác: ép nề (TVG, PL), ép nài (TVG).
|
① đgt. “nè 泥: chà bổi, nhánh cây người ta hay dùng mà cắm choái, làm rào thưa” [Paulus của 1895: 688]. ép nè: (nghĩa đen) ép cành nhỏ mà giặm làm rào, cũng như ép uổng 押枉 là ép cành cây cho cong lại. |
② đgt. chèn ép, ép uổng. Chớ cậy sang mà ép nè, lời chăng phải vuỗn khôn nghe. (Trần tình 44.1). |