Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry ép nè
ép nè 押泥
◎ Phiên khác: ép nề (TVG, PL), ép nài (TVG).
đgt. “nè 泥: chà bổi, nhánh cây người ta hay dùng mà cắm choái, làm rào thưa” [Paulus của 1895: 688]. ép nè: (nghĩa đen) ép cành nhỏ mà giặm làm rào, cũng như ép uổng 押枉 là ép cành cây cho cong lại.
đgt. chèn ép, ép uổng. Chớ cậy sang mà ép nè, lời chăng phải vuỗn khôn nghe. (Trần tình 44.1).