Definition | from, by, since, whence, through |
Unicode | U+5f9e |
TCVN Code | V1-546B |
Cangjie | HOOOO |
Total strokes | 11 |
Unicode radical + strokes | 彳 sách (60) + 8 strokes |
Hán-Việt reading | thung tòng tùng tụng |
Mandarin (Pinyin) | cóng zòng zōng cōng |
Cantonese (Jyutping) | cung4 sung1 zung6 |
Vietnamese | thong, nhũ "thong thả" (gdhn) |
Vietnamese | thung, nhũ "thung (thư thả)" (gdhn) |
Vietnamese | thùng, nhũ "thùng thình; đổ vào thùng" (gdhn) |
Vietnamese | thủng, nhũ "thủng thẳng; thủng lỗ" (btcn) |
Vietnamese | tuồng, nhũ "tuồng trèo; tuồng luông" (btcn) |
Vietnamese | tòng, nhũ "tòng quân; tòng phụ (thứ yếu)" (vhn) |
Vietnamese | tùng, nhũ "tùng tùng; tiệc tùng" (gdhn) |
Vietnamese | tồng, nhũ "tồng ngồng" (gdhn) |
Vietnamese | tụng, nhũ "(xem tòng, tùng)" (gdhn) |